Việc lựa chọn cửa phòng ngủ phù hợp không chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ không gian riêng tư mà còn liên quan mật thiết đến ngân sách của gia đình. Để giúp quý khách hàng dễ dàng đưa ra quyết định, bài viết này cung cấp cái nhìn chi tiết về bảng giá cửa phòng ngủ dựa trên các loại vật liệu phổ biến hiện nay, đồng thời phân tích các yếu tố tác động đến chi phí cuối cùng. Tìm hiểu kỹ về giá sẽ giúp bạn cân đối tài chính và chọn được sản phẩm ưng ý nhất.
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Bảng Giá Cửa Phòng Ngủ
Có nhiều yếu tố quyết định đến mức giá của một bộ cửa phòng ngủ, từ đó tạo nên sự đa dạng trong bảng giá cửa phòng ngủ trên thị trường. Hiểu rõ các yếu tố này sẽ giúp bạn đánh giá và so sánh giá cả một cách hiệu quả hơn.
Một trong những yếu tố quan trọng nhất là chất liệu làm cửa. Cửa gỗ tự nhiên thường có giá cao hơn so với cửa gỗ công nghiệp hoặc cửa nhựa do độ bền, tính thẩm mỹ và sự khan hiếm của vật liệu. Tuy nhiên, ngay cả trong cùng một loại vật liệu, chất lượng gỗ hoặc loại nhựa cụ thể cũng tạo ra sự chênh lệch về giá.
Thiết kế và độ phức tạp của cửa cũng ảnh hưởng đáng kể. Các mẫu cửa có họa tiết chạm khắc cầu kỳ, nhiều chi tiết trang trí hoặc kích thước đặc biệt sẽ có chi phí sản xuất cao hơn so với cửa phẳng đơn giản. Công nghệ sản xuất, lớp phủ bề mặt (sơn, laminate, melamine, veneer) và các tính năng bổ sung (cách âm, chống cháy) cũng là những yếu tố làm thay đổi giá cửa phòng ngủ.
Thương hiệu và nhà cung cấp cũng đóng vai trò quan trọng. Các thương hiệu uy tín, có kinh nghiệm lâu năm thường có giá cao hơn do đảm bảo chất lượng, chế độ bảo hành và dịch vụ khách hàng tốt hơn. Chi phí vận chuyển, lắp đặt và các phụ kiện đi kèm (khóa, bản lề, nẹp chỉ) cũng là phần không thể thiếu trong tổng chi phí cuối cùng mà bạn cần cân nhắc khi xem xét bảng giá cửa phòng ngủ.
Bảng Giá Các Loại Cửa Phòng Ngủ Phổ Biến Hiện Nay
Để có cái nhìn tổng quan về chi phí, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá cửa phòng ngủ dựa trên các loại vật liệu được ưa chuộng nhất, bao gồm cửa gỗ và cửa nhựa. Các mức giá này mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo đơn vị cung cấp, mẫu mã cụ thể và thời điểm mua hàng.
Bảng Giá Cửa Gỗ Phòng Ngủ
Cửa gỗ mang đến vẻ đẹp sang trọng và ấm cúng cho không gian phòng ngủ. Có hai loại gỗ chính được sử dụng là gỗ tự nhiên và gỗ công nghiệp, mỗi loại có mức giá và đặc điểm riêng.
Bảng Giá Cửa Gỗ Tự Nhiên
Cửa gỗ tự nhiên nổi bật với độ bền cao, vân gỗ đẹp tự nhiên và khả năng chạm khắc tinh xảo. Các loại gỗ phổ biến dùng làm cửa phòng ngủ bao gồm căm xe, xoan đào, Ash, Oak.
STT | LOẠI GỖ | MODEL | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | CHI TIẾT |
---|---|---|---|---|
1 | GỖ CĂM XE | Theo catalogue | 7.990.000 | Khung bao 40 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | GỖ XOAN ĐÀO | Theo catalogue | 6.990.000 | |
3 | GỖ ASH, OAK | Theo catalogue | 5.990.000 |
Mức giá trên là đơn giá theo mét vuông hoàn thiện, bao gồm cánh cửa, khung bao và nẹp chỉ hai mặt. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào kích thước cụ thể và các yêu cầu gia công thêm.
Cửa gỗ tự nhiên có cấu tạo chắc chắn, khung cửa và cánh cửa được làm hoàn toàn từ gỗ qua xử lý. Nẹp cửa giúp che khe hở và tăng tính thẩm mỹ. Bản lề là phụ kiện kết nối cánh cửa với khung, đảm bảo hoạt động đóng mở. Ưu điểm của loại cửa này là vẻ đẹp tự nhiên, độ bền vượt trội, khả năng chống chịu lực tốt và tạo không gian sang trọng. Tuy nhiên, giá thành cao hơn và có thể bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi độ ẩm, nhiệt độ nếu không được xử lý kỹ.
Bảng Giá Cửa Gỗ Công Nghiệp
Cửa gỗ công nghiệp là lựa chọn kinh tế hơn nhưng vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ và công năng cho phòng ngủ. Các loại gỗ công nghiệp phổ biến bao gồm HDF, MDF phủ Melamine và MDF phủ Laminate.
Bảng Giá Cửa Gỗ Công Nghiệp HDF và HDF Veneer
Cửa gỗ công nghiệp HDF (High Density Fiberboard) được làm từ sợi gỗ ép mật độ cao. Cửa HDF thường được sơn màu trơn, còn HDF Veneer được dán lớp gỗ tự nhiên mỏng lên bề mặt để có vân gỗ thật.
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) (mm) | GIÁ CÁNH (đã sơn lót) | GIÁ TRỌN BỘ (Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
---|---|---|---|---|
1 | SG.1A, SG.2A, SG.2B, SG.3A, SG.4A, SG.5A, SG.5B, SG.6A | 750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | |||
3 | 850 | |||
4 | 900 | |||
5 | 930 | |||
6 | 980 |
Bảng giá cửa gỗ công nghiệp HDF sơn trơn cho thấy mức chi phí phải chăng cho bộ cửa hoàn thiện.
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ VENEER | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) (mm) | GIÁ CÁNH (chưa sơn) | GIÁ TRỌN BỘ (Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh) |
---|---|---|---|---|---|
1 | SG.1B, SG.2A, SG.3A, SG.4A, SG.6A, SG.6B | Oak, Ash, Cherry, Walnut, Sapelle, Teak, Xoan Đào, Căm Xe | 800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
4 | 950 | ||||
5 | 980 |
Cửa gỗ HDF có cấu tạo gồm khung gỗ tự nhiên, tấm HDF phủ bề mặt và vật liệu Honeycomb bên trong cánh cửa. Ưu điểm của cửa HDF/HDF Veneer là khả năng chống cong vênh, co ngót, cách âm, cách nhiệt tốt và đa dạng về mẫu mã, màu sắc.
Bảng Giá Cửa Gỗ Công Nghiệp MDF Melamine
Cửa gỗ MDF phủ Melamine là loại cửa gỗ công nghiệp được làm từ ván ép MDF và phủ bề mặt bằng lớp Melamine.
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN (VNĐ/m2) | CHI TIẾT |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa MDF phủ Melamine (Mã màu cơ bản) | Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 45 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
Cấu tạo của cửa MDF Melamine gồm lõi ván MDF, lớp Melamine phủ bề mặt đa dạng màu sắc và hoa văn, cùng khung xương gỗ chắc chắn. Ưu điểm là độ bền, tính cách nhiệt, chống mối mọt, dễ vệ sinh và an toàn cho sức khỏe.
Bảng Giá Cửa Gỗ Công Nghiệp MDF Laminate
Cửa gỗ MDF phủ Laminate tương tự như Melamine nhưng lớp phủ Laminate có độ dày và độ bền cao hơn, khả năng chống trầy xước và va đập tốt hơn.
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN (VNĐ/m2) | CHI TIẾT |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa MDF phủ Laminate (Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 45 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa Plastic phủ Laminate (Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 3.650.000 | Khung bao 45 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
Cửa gỗ MDF Laminate có cấu tạo lõi ván gỗ ép, lớp Laminate phủ ngoài mang lại vẻ đẹp và khả năng chống chịu tốt. Khung cửa MDF được xử lý kỹ thuật. Ưu điểm nổi bật là vẻ đẹp tinh tế, khả năng chịu va đập, chống trầy xước, chống thấm nước và độ bền ổn định.
Bảng Giá Cửa Nhựa Phòng Ngủ
Cửa nhựa là lựa chọn phổ biến cho phòng ngủ nhờ khả năng chống ẩm, chống mối mọt và giá thành hợp lý. Các loại cửa nhựa thường dùng cho phòng ngủ bao gồm nhựa Đài Loan, nhựa ABS Hàn Quốc và nhựa Composite. Dưới đây là bảng giá cửa phòng ngủ làm từ nhựa.
Bảng Giá Cửa Nhựa Đài Loan
Cửa nhựa Đài Loan thường được làm từ nhựa PVC hoặc PP, có bề mặt phủ lớp da giả gỗ.
STT | LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ BỘ (VNĐ/Bộ) |
---|---|---|---|---|
1 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | Theo catalogue. Hạn chế mẫu nhỏ dưới cánh 750mm | 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | |||
2 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | Theo catalogue. Hạn chế chiều ngang 900 và cao 2150mm | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 |
Cửa nhựa Đài Loan có cấu tạo bề mặt phủ lớp da giả gỗ chống thấm. Gioăng cao su giúp ngăn nước, gió và tăng cách âm, cách nhiệt. Ưu điểm là ít cong vênh, co ngót, chống trầy xước, chống thấm nước, chống mối mọt. Giá thành phải chăng, phù hợp cho nhiều công trình dân dụng.
Bảng Giá Cửa Nhựa ABS Hàn Quốc Cao Cấp
Cửa nhựa ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene) Hàn Quốc là loại cửa nhựa cao cấp, có cấu tạo đặc biệt giúp tăng độ bền và khả năng cách âm, cách nhiệt.
STT | LOẠI CỬA | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ BỘ (VNĐ/Bộ) |
---|---|---|---|
1 | KOS – Cửa hoa văn (102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) | 900 (800) x 2.100 | 2.999.900 |
900 (800) x 2.200 | 3.150.000 | ||
2 | KOS – Cửa trơn (101) | 900 (800) x 2.100 | 3.050.000 |
900 (800) x 2.200 | 3.199.900 |
Cấu tạo cửa nhựa ABS Hàn Quốc gồm hai tấm da DeCo-Sheet nhựa tổng hợp, khung xương gỗ PVC, và lõi giấy Honeycomb. Ưu điểm là trọng lượng nhẹ, chống ẩm, chống biến dạng, chống mối mọt, cách âm, cách nhiệt tốt và thân thiện với môi trường. Mức giá cửa phòng ngủ ABS Hàn Quốc thường cao hơn nhựa Đài Loan, phản ánh chất lượng và tính năng vượt trội.
Bảng Giá Cửa Nhựa Composite
Cửa nhựa Composite là sự kết hợp giữa bột gỗ và hạt nhựa PVC cùng các chất phụ gia, tạo ra vật liệu có nhiều ưu điểm của cả gỗ và nhựa.
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN (VNĐ/m2) | CHI TIẾT |
---|---|---|---|---|
1 | CỬA NHỰA COMPOSITE | Theo catalogue | ÉP TẤM | 4.400.000 |
ĐÚC TẤM | 5.600.000 |
Cấu tạo cửa nhựa Composite thường gồm lõi xốp PVC/polystyrene/polyurethane, các lớp vật liệu gia cường và bề mặt phủ nhựa PVC, composite hoặc laminate. Ưu điểm nổi bật là độ bền cao, khả năng chống thấm nước tuyệt đối, ít cần bảo dưỡng, cách âm cách nhiệt tốt. Đây là dòng cửa nhựa có mức bảng giá cửa phòng ngủ cao nhất trong nhóm cửa nhựa, phù hợp với những yêu cầu khắt khe về chất lượng và độ bền.
Bảng Giá Phụ Kiện Đi Kèm Cửa Phòng Ngủ
Ngoài chi phí cho bộ cửa chính, bạn cũng cần tính toán đến giá cửa phòng ngủ kèm theo phụ kiện. Các phụ kiện như khóa, bản lề, tay nắm, chốt an toàn… là những bộ phận quan trọng đảm bảo công năng và an toàn cho cửa. Mức giá phụ kiện rất đa dạng, tùy thuộc vào chất liệu, thương hiệu và tính năng.
Stt | PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | ĐVT |
---|---|---|---|---|
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.000 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
Bảng giá phụ kiện trên cung cấp một phạm vi tham khảo. Mức giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào loại khóa, chất liệu (inox, đồng, hợp kim), thương hiệu và tính năng bảo mật (khóa cơ, khóa điện tử, khóa vân tay).
Chi Phí Lắp Đặt Và Vận Chuyển Cửa Phòng Ngủ
Bên cạnh bảng giá cửa phòng ngủ và phụ kiện, chi phí lắp đặt và vận chuyển cũng là một phần quan trọng cần được tính vào tổng ngân sách. Chi phí này phụ thuộc vào địa điểm lắp đặt, số lượng cửa và các yêu cầu kỹ thuật bổ sung.
Chi phí lắp đặt cửa phòng ngủ khác nhau tùy thuộc vào loại công trình (nhà ở dân sinh, chung cư, cao ốc) và các yêu cầu đặc biệt của khách hàng như bắn silicon hay foam để tăng độ kín khít.
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Công HDF, Veneer, mdf, cửa gỗ, cửa gỗ gỗ | 850.000 | |
Chung cư, cao ốc văn phòng | 380.000 | |||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 450.000 | |||
2 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 660.000 | VNĐ/bộ |
3 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 150.000 | VNĐ/bộ |
4 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 100.000 | Các tỉnh lân cận HCM |
5 | Công sơn cửa | Sơn PU | 150.000 | 500.000đ/m2 |
6 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 650.000 | |
7 | Gia công lắp khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 100.000 | Khóa điện tử thêm 100.000đ/bộ |
Khóa tay gạt | 70.000 |
Chi phí vận chuyển cửa phòng ngủ cũng được tính dựa trên khoảng cách và số lượng cửa. Đơn hàng số lượng ít dưới 5 bộ có thể phát sinh phụ phí vận chuyển. Đối với các tỉnh xa, chi phí sẽ được tính theo chuyến và có thể biến động tùy thời điểm.
Cách Tính Tổng Chi Phí Một Bộ Cửa Phòng Ngủ
Để xác định tổng chi phí cần thiết cho một bộ cửa phòng ngủ hoàn chỉnh, bạn cần cộng gộp các khoản mục chính: giá cánh cửa, giá phụ kiện đi kèm và chi phí lắp đặt, vận chuyển.
Công thức tính tổng chi phí một bộ cửa như sau:
Giá 1 bộ cửa = Giá cánh + Giá phụ kiện đi kèm + Giá lắp đặt, vận chuyển
Ví dụ minh họa: Giả sử bạn muốn lắp đặt một bộ cửa nhựa ABS Hàn Quốc kích thước 900 x 2200 mm tại một công trình chung cư. Bạn chọn khóa tay gạt nhỏ, 3 bản lề và chốt an toàn.
- Giá cánh cửa ABS Hàn Quốc (kích thước 900x2200mm): 3.150.000 VNĐ/bộ
- Giá phụ kiện: Khóa tay gạt nhỏ (400.000 VNĐ) + 3 bản lề (3 30.000 = 90.000 VNĐ) + Chốt an toàn (90.000 VNĐ) = 580.000 VNĐ
- Chi phí lắp đặt (chung cư): 380.000 VNĐ/bộ
- Chi phí vận chuyển: Giả định vận chuyển nội thành TP Bình Phước, không phụ phí (do số lượng > 5 bộ) = 0 VNĐ (Nếu chỉ 1 bộ thì cộng thêm 450.000 VNĐ phụ phí).
- Giả sử bạn cần bắn Silicon thêm: 660.000 VNĐ.
Trong ví dụ của bài gốc là 1 bộ đơn, có thể là đơn hàng lẻ, nên có phụ phí vận chuyển. Với ví dụ đó, tổng chi phí là: 3.150.000 (cửa) + 580.000 (phụ kiện) + 380.000 (lắp đặt) + 450.000 (phụ phí VC nếu có) = 4.560.000 VNĐ (nếu không bao gồm silicon).
Nếu theo ví dụ gốc: Lắp đặt 1 bộ đơn cửa nhựa ABS Hàn Quốc có kích thước 900 x 2200 mm cho công trình chung cư ở Bình Phước (ngoại tỉnh cách TP Hồ Chí Minh hơn 30km). Phụ kiện đi kèm có 3 bản lề, chốt an toàn, khóa tay gạt nhỏ.
- Giá cánh cửa ABS Hàn Quốc (900x2200mm): 3.150.000 VNĐ
- Phụ kiện: Khóa tay gạt nhỏ (400.000) + 3 bản lề (330.000=90.000) + Chốt an toàn (90.000) = 580.000 VNĐ
- Lắp đặt chung cư: 380.000 VNĐ
- Công lắp đi tỉnh: 100.000 VNĐ (do ngoại tỉnh lân cận HCM)
- Vận chuyển: Giả định 1 bộ, có phụ phí + tính theo chuyến ngoại tỉnh. Ví dụ tính theo chuyến 450.000 VNĐ
- Tổng chi phí = 3.150.000 + 580.000 + 380.000 + 100.000 + 450.000 = 4.660.000 VNĐ.
- Ví dụ gốc đưa ra tổng 5.290.000 VNĐ, có thể bao gồm thêm chi phí bắn Silicon (660.000 VNĐ). Khi đó: 4.660.000 + 660.000 = 5.320.000 VNĐ. Hoặc có sự khác biệt nhỏ về giá phụ kiện hoặc vận chuyển thực tế. Ví dụ gốc là tham khảo.
Tính toán chi tiết giúp bạn dự trù kinh phí chính xác hơn và tránh các chi phí phát sinh không mong muốn khi mua và lắp đặt cửa phòng ngủ.
Hình Ảnh Thi Công Thực Tế Cửa Phòng Ngủ
Xem xét các hình ảnh thi công thực tế là một cách hiệu quả để hình dung sản phẩm cuối cùng và đánh giá chất lượng lắp đặt. Những hình ảnh này thể hiện sự đa dạng về mẫu mã và vật liệu cửa phòng ngủ khi được ứng dụng trong không gian thực tế, giúp bạn có thêm ý tưởng cho ngôi nhà của mình.
Những hình ảnh thi công thực tế này bao gồm nhiều loại cửa khác nhau, từ cửa gỗ công nghiệp hiện đại đến cửa nhựa với vân gỗ tự nhiên, được lắp đặt trong các không gian phòng ngủ, phòng làm việc hoặc các khu vực khác của nhà ở. Quan sát cách cửa hài hòa với nội thất xung quanh có thể giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp.
Mỗi hình ảnh cung cấp một góc nhìn cụ thể về cách lắp đặt khung cửa, cánh cửa và các phụ kiện như tay nắm, khóa. Sự tỉ mỉ trong quá trình thi công ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và tính thẩm mỹ của bộ cửa sau khi hoàn thiện.
Các mẫu cửa được thể hiện trong các tông màu và kiểu dáng khác nhau, từ màu sắc trung tính như trắng, xám, các màu vân gỗ tự nhiên đến các thiết kế phẳng hoặc có đường nét trang trí đơn giản. Sự đa dạng này cho thấy cửa phòng ngủ có thể phù hợp với nhiều phong cách thiết kế nội thất khác nhau.
Việc lắp đặt cửa phòng ngủ đòi hỏi kỹ thuật chính xác để đảm bảo cửa hoạt động trơn tru, kín khít và an toàn. Các chi tiết như bản lề, khung bao và nẹp chỉ đều cần được xử lý cẩn thận để mang lại vẻ đẹp hoàn thiện cho cánh cửa.
Quá trình thi công bao gồm nhiều bước, từ chuẩn bị khuôn cửa, lắp bản lề, gắn cánh cửa đến lắp đặt khóa và các phụ kiện cuối cùng. Mỗi bước đều cần sự chính xác để đảm bảo cửa hoạt động hiệu quả và có độ bền cao.
Chất lượng lắp đặt là yếu tố quan trọng không kém chất lượng sản phẩm. Một bộ cửa tốt nhưng lắp đặt sai kỹ thuật có thể gây ra các vấn đề như kẹt cửa, xệ cánh, hoặc giảm khả năng cách âm, cách nhiệt. Do đó, lựa chọn đơn vị thi công uy tín là rất cần thiết.
Những hình ảnh này không chỉ giới thiệu sản phẩm mà còn minh chứng cho năng lực và kinh nghiệm của đơn vị thi công. Việc cung cấp hình ảnh thực tế giúp khách hàng có cái nhìn trực quan và tăng thêm sự tin tưởng.
Thi công cửa phòng ngủ tại các công trình khác nhau như nhà riêng, chung cư hay văn phòng đều có những đặc thù riêng về kỹ thuật và yêu cầu. Đơn vị thi công chuyên nghiệp sẽ biết cách xử lý các tình huống cụ thể để đảm bảo chất lượng công việc.
Việc lựa chọn phụ kiện như tay nắm, khóa cũng cần cân nhắc sao cho phù hợp với kiểu dáng cửa và phong cách nội thất tổng thể. Các hình ảnh này cho thấy sự kết hợp giữa cửa và phụ kiện, giúp khách hàng dễ hình dung hơn về sản phẩm hoàn chỉnh.
Quá trình thi công thực tế cho thấy từng bước hoàn thiện bộ cửa phòng ngủ, từ khi còn là khung cửa đến khi được lắp đặt hoàn chỉnh và đưa vào sử dụng, mang lại không gian riêng tư và tiện nghi cho người dùng. Để tham khảo thêm các mẫu cửa và nội thất chất lượng, bạn có thể truy cập camnangnhadep.net.
Saigondoor Cung Cấp Dịch Vụ Cửa Phòng Ngủ
SaigonDoor là một trong những đơn vị uy tín cung cấp các giải pháp cửa phòng ngủ tại thị trường Việt Nam. Với cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ, SaigonDoor mang đến sự đa dạng về mẫu mã, vật liệu và bảng giá cửa phòng ngủ để khách hàng lựa chọn.
SaigonDoor chú trọng vào việc sử dụng nguyên liệu chất lượng cao và áp dụng quy trình sản xuất hiện đại, đảm bảo mỗi sản phẩm đều đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn, giúp khách hàng hiểu rõ hơn về từng loại cửa, đặc điểm, ưu nhược điểm và mức giá phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách cá nhân.
Không chỉ cung cấp sản phẩm, SaigonDoor còn có dịch vụ thi công lắp đặt chuyên nghiệp, đảm bảo cửa được lắp đặt chính xác, an toàn và thẩm mỹ. Dịch vụ này giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời yên tâm về chất lượng công trình.
Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin chi tiết về bảng giá cửa phòng ngủ hoặc cần tư vấn lựa chọn loại cửa phù hợp, việc liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp uy tín như SaigonDoor là một phương án hiệu quả để nhận được thông tin chính xác và cập nhật nhất, cũng như được hỗ trợ trực tiếp từ các chuyên gia.
Kết Luận
Việc tìm hiểu bảng giá cửa phòng ngủ là bước quan trọng giúp bạn lên kế hoạch chi tiêu hợp lý khi xây dựng hoặc cải tạo không gian sống. Bài viết đã cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tham khảo của các loại cửa gỗ (tự nhiên, công nghiệp HDF, MDF Melamine, MDF Laminate) và cửa nhựa (Đài Loan, ABS Hàn Quốc, Composite), cùng với chi phí phụ kiện và lắp đặt. Nắm rõ các yếu tố ảnh hưởng đến giá và cách tính tổng chi phí sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt, lựa chọn được bộ cửa phòng ngủ vừa đảm bảo công năng, thẩm mỹ, lại phù hợp với ngân sách của gia đình.